Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria 2022/2023, BXH Bulgaria
- Kết quả
- Trực tuyến
- Lịch thi đấu
- Bảng xếp hạng
- Top ghi bàn
- Top kiến tạo
- Top thẻ phạt
- Thống kê
- Danh sách CLB
- BXH bàn thắng
- BXH bàn thua
- Thống kê bàn thắng
- Thống kê bàn thắng / 1 trận
- Thống kê tần xuất tỷ số
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria 2022-2023: cập nhật BXH VĐQG Bulgaria mùa 2022-2023 vòng 5 mới nhất hôm nay. Xem BXH BĐ Bulgaria mới nhất: tổng hợp bảng xếp hạng bóng đá VĐQG Bulgaria vòng 5 mùa 2022-2023 có thay đổi thứ hạng, đá playoff lên hạng và xuống hạng.
Xem BXH Bulgaria Parva liga mùa giải 2022-2023 được cập nhật chính xác nhất liên tục 24h/7 theo thời gian thực ngay sau khi một trận bóng đá của giải VĐQG Bulgaria kết thúc. Bảng xếp hạng Bulgaria Parva liga mới nhất sau lượt trận vòng bảng và vòng play-offs đã thi đấu vào tối, đêm qua và rạng sáng nay. Xem BXH VĐQG Bulgaria có các thông tin sau: vị trí xếp hạng (XH-thứ hạng), số trận, điểm số và hiệu số (HS) bàn thắng - bàn bại. Cập nhật các bảng xếp hạng bóng đá Bulgaria mới nhất: tổng hợp LTĐ, BXH và KQ VĐQG Bulgaria thi đấu tối đêm nay và rạng sáng ngày mai liên tục 24/7 CHÍNH XÁC nhất.
Các bảng xếp hạng bóng đá Bulgaria được cập nhật CHÍNH XÁC nhất bao gồm: BXH Vô địch Quốc Gia Bulgaria (giải VĐQG), Hạng nhất (Hạng 1) - Hạng nhì (Hạng 2) và Cúp Quốc Gia Bulgaria. BXH BĐ Bulgaria đã có xét đến thể thức thi đấu ưu tiên đối đầu hoặc ưu tiên hiệu số.
Giải bóng đá VĐQG Bulgaria còn có tên Tiếng Anh là Bulgaria First Professional Football League và là giải đấu hàng đầu trong hệ thống giải đấu bóng đá Bulgaria. Bảng xếp hạng Bulgaria Parva liga: Xếp hạng điểm số giải VĐQG Bulgaria được cập nhật liên tục theo các tiêu chí: đội vô địch, các đội tham dự Cúp Châu lục (Cúp C1 và C2) và bảng xếp hạng điểm số trực tuyến xem theo tiêu chí: BXH BĐ Bulgaria chung, XH sân nhà sân khách và phong độ 5 trận gần nhất. Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria sắp xếp theo tổng điểm số, thông tin BĐ BXH VĐQG Bulgaria bao gồm: bảng thứ hạng đội bóng, xếp hạng điểm số, số trận thắng, hòa, bại, số bàn thắng, bàn thua và hiệu số.
Ở một số quốc gia như Tây Ban Nha và Nhật Bản thì Cúp Quốc Gia (Cúp QG) được gọi là Cúp Hoàng đế (Cúp Nhà Vua - CNV). Còn một số quốc gia khác như Anh, Thái Lan và Hàn Quốc thì Cúp QG được gọi là Cúp FA. Còn Cúp Liên Đoàn (Cúp LĐ) thì không có ở nhiều quốc gia.
Lưu ý: BXH Bulgaria Parva liga hôm nay cập nhật sau khi các trận đấu tối, đêm qua và rạng sáng nay kết thúc!BXH VĐQG Bulgaria mùa giải 2022-2023
# | Đội bóng | Tr | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | Phong độ |
1 | Lokomotiv Plovdiv | 5 | 12 | 4 | 0 | 1 | 6 | 4 | 2 | WWWLW |
2 | CSKA 1948 Sofia | 5 | 11 | 3 | 2 | 0 | 10 | 5 | 5 | WWDDW |
3 | Ludogorets Razgrad | 4 | 10 | 3 | 1 | 0 | 12 | 2 | 10 | WDWW |
4 | CSKA Sofia | 4 | 10 | 3 | 1 | 0 | 10 | 2 | 8 | WWDW |
5 | Cherno More Varna | 4 | 9 | 3 | 0 | 1 | 4 | 1 | 3 | WLWW |
6 | Arda Kardzhali | 5 | 9 | 3 | 0 | 2 | 6 | 6 | 0 | LWWWL |
7 | Lokomotiv Sofia | 5 | 8 | 2 | 2 | 1 | 7 | 3 | 4 | WWDDL |
8 | Levski Sofia | 3 | 6 | 2 | 0 | 1 | 6 | 1 | 5 | WWL |
9 | Slavia Sofia | 3 | 6 | 2 | 0 | 1 | 3 | 2 | 1 | WLW |
10 | Hebar Pazardzhik | 5 | 6 | 2 | 0 | 3 | 4 | 6 | -2 | WLLLW |
11 | POFC Botev Vratsa | 5 | 4 | 1 | 1 | 3 | 7 | 11 | -4 | LLDWL |
12 | Septemvri Sofia | 5 | 4 | 1 | 1 | 3 | 6 | 11 | -5 | LLDWL |
13 | Beroe | 5 | 4 | 1 | 1 | 3 | 4 | 10 | -6 | LLDLW |
14 | Pirin Blagoevgrad | 5 | 2 | 0 | 2 | 3 | 4 | 7 | -3 | LLDDL |
15 | Spartak Varna | 5 | 1 | 0 | 1 | 4 | 1 | 13 | -12 | LLDLL |
16 | Botev Plovdiv | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 2 | 8 | -6 | LLLL |
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria mùa 2022-2023 (Sân nhà)
# | Đội bóng | Tr | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | Phong độ |
1 | CSKA Sofia | 3 | 9 | 3 | 0 | 0 | 9 | 1 | 8 | WWW |
2 | Lokomotiv Plovdiv | 3 | 9 | 3 | 0 | 0 | 5 | 2 | 3 | WWW |
3 | CSKA 1948 Sofia | 3 | 7 | 2 | 1 | 0 | 8 | 4 | 4 | WDW |
4 | Ludogorets Razgrad | 2 | 6 | 2 | 0 | 0 | 7 | 0 | 7 | WW |
5 | Levski Sofia | 2 | 6 | 2 | 0 | 0 | 6 | 0 | 6 | WW |
6 | Arda Kardzhali | 2 | 6 | 2 | 0 | 0 | 4 | 2 | 2 | WW |
7 | Lokomotiv Sofia | 3 | 4 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 1 | WDL |
8 | Beroe | 3 | 4 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | -1 | LDW |
9 | Cherno More Varna | 1 | 3 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | W |
10 | POFC Botev Vratsa | 2 | 3 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 | LW |
11 | Pirin Blagoevgrad | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | 3 | -1 | LD |
12 | Spartak Varna | 3 | 1 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 | -2 | LDL |
13 | Septemvri Sofia | 3 | 1 | 0 | 1 | 2 | 1 | 7 | -6 | LDL |
14 | Slavia Sofia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | Hebar Pazardzhik | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4 | -3 | LL |
16 | Botev Plovdiv | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 | -3 | LL |
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria mùa 2022-2023 (Sân khách)
# | Đội bóng | Tr | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | Phong độ |
1 | Cherno More Varna | 3 | 6 | 2 | 0 | 1 | 3 | 1 | 2 | WLW |
2 | Hebar Pazardzhik | 3 | 6 | 2 | 0 | 1 | 3 | 2 | 1 | WLW |
3 | Slavia Sofia | 3 | 6 | 2 | 0 | 1 | 3 | 2 | 1 | WLW |
4 | Ludogorets Razgrad | 2 | 4 | 1 | 1 | 0 | 5 | 2 | 3 | DW |
5 | Lokomotiv Sofia | 2 | 4 | 1 | 1 | 0 | 4 | 1 | 3 | WD |
6 | CSKA 1948 Sofia | 2 | 4 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | 1 | WD |
7 | Septemvri Sofia | 2 | 3 | 1 | 0 | 1 | 5 | 4 | 1 | LW |
8 | Lokomotiv Plovdiv | 2 | 3 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | -1 | WL |
9 | Arda Kardzhali | 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | -2 | LWL |
10 | CSKA Sofia | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | D |
11 | Pirin Blagoevgrad | 3 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 4 | -2 | LDL |
12 | POFC Botev Vratsa | 3 | 1 | 0 | 1 | 2 | 4 | 8 | -4 | LDL |
13 | Levski Sofia | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | -1 | L |
14 | Botev Plovdiv | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 5 | -3 | LL |
15 | Beroe | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 6 | -5 | LL |
16 | Spartak Varna | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 10 | -10 | LL |
Giải bóng đá VĐQG Bulgaria
Tên giải đấu | VĐQG Bulgaria |
Tên khác | Bulgaria Parva liga |
Tên Tiếng Anh | Bulgaria First Professional Football League |
Vòng đấu hiện tại | 5 |
Mùa giải hiện tại | 2022-2023 |
Mùa giải bắt đầu ngày | Thứ sáu, 1 Tháng bảy 2022 |
Mùa giải kết thúc ngày | Thứ hai, 24 Tháng tư 2023 |
Thuộc Liên Đoàn | Liên Đoàn Bóng đá Châu Âu (UEFA) |
Ngày thành lập | 01/01/1924 |
Số lượng đội bóng (CLB) | 14 |
Giải Vô địch Quốc gia BulgariaĐược dịch từ tiếng Anh-Giải bóng đá chuyên nghiệp thứ nhất, còn được gọi là Giải bóng đá hạng nhất Bulgaria hoặc Parva liga, hiện được gọi là Liên đoàn efbet vì lý do tài trợ, là một giải đấu bóng đá của hiệp hội chuyên nghiệp, nằm ở vị trí hàng đầu của hệ thống giải bóng đá Bulgaria. Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp hạng nhất (tiếng Bungari: Първа професионална футболна лига), còn được gọi là Giải hạng nhất Bungari hoặc Parva liga, hiện được gọi là Liên đoàn efbet vì lý do tài trợ, là một liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp, nằm ở đầu hệ thống giải đấu bóng đá của Bulgaria. Được thi đấu bởi 14 đội, nó hoạt động theo hệ thống thăng hạng và xuống hạng với Giải bóng đá chuyên nghiệp hạng hai. Giải vô địch bóng đá Bulgaria được khánh thành vào năm 1924 với tên gọi là Giải vô địch bóng đá quốc gia Bulgaria và đã được thi đấu theo thể thức giải đấu kể từ năm 1948, khi Bảng A được thành lập. Đội vô địch giải hạng Nhất giành quyền tham dự vòng sơ loại của UEFA Champions League dựa trên hệ số châu Âu của giải đấu. Ngoài ra, hai suất UEFA Europa League được phân bổ cho đội thứ hai trên bảng xếp hạng cuối cùng và đội chiến thắng ở vòng loại trực tiếp châu Âu. Một vị trí thứ tư tiếp theo cũng có thể được trao cho đội đứng thứ tư trong bảng xếp hạng cuối cùng của giải đấu, với điều kiện đội chủ nhà Cúp quốc gia Bulgaria đã hoàn thành trong số ba đội dẫn đầu vào cuối mùa giải. Tổng cộng có 67 câu lạc bộ đã thi đấu ở giải hạng cao nhất của Bulgaria kể từ khi thành lập. Kể từ năm 1948, 11 đội khác nhau đã lên ngôi vô địch của Bulgaria. Ba câu lạc bộ thành công nhất là CSKA Sofia với 31 danh hiệu, Levski Sofia với 26 danh hiệu và Ludogorets Razgrad với 9 danh hiệu. Các nhà vô địch hiện tại Ludogorets Razgrad đã giành được danh hiệu thứ chín liên tiếp trong mùa giải đầu tiên thứ chín của họ trong mùa giải 2019–20. Cuộc thi đã được thống trị bởi các đội có trụ sở tại Sofia. Các đội Sofia đã cùng nhau giành được tổng cộng 70 danh hiệu.
|