Bảng xếp hạng Hạng 2 Pháp 2022/2023 vòng 28, BXH Ligue 2
BXH Hạng 2 Pháp mùa giải 2022-2023 vòng 28 mới nhất
XH | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | HS | Điểm | Phong độ 5 trận |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Le Havre | 28 | 15 | 12 | 1 | 39 | 14 | 25 | 57 | DDWDW |
2 | Bordeaux | 28 | 14 | 8 | 6 | 39 | 23 | 16 | 50 | WDDWW |
3 | Sochaux | 28 | 14 | 7 | 7 | 44 | 23 | 21 | 49 | WDDWD |
4 | Metz | 28 | 13 | 9 | 6 | 43 | 26 | 17 | 48 | WDWWD |
5 | Bastia | 28 | 13 | 6 | 9 | 32 | 30 | 2 | 45 | WDWWD |
6 | Caen | 28 | 11 | 10 | 7 | 34 | 29 | 5 | 43 | WLDWW |
7 | Grenoble | 28 | 11 | 8 | 9 | 27 | 24 | 3 | 41 | LWLDL |
8 | Quevilly Rouen | 28 | 10 | 9 | 9 | 31 | 30 | 1 | 39 | LLDWD |
9 | Guingamp | 28 | 10 | 8 | 10 | 36 | 37 | -1 | 38 | DWWLD |
10 | Paris FC | 28 | 10 | 7 | 11 | 28 | 29 | -1 | 37 | LWWLW |
11 | Amiens | 28 | 10 | 7 | 11 | 30 | 35 | -5 | 37 | LLDWL |
12 | Annecy | 28 | 8 | 9 | 11 | 30 | 34 | -4 | 33 | DLLLW |
13 | Valenciennes | 28 | 7 | 12 | 9 | 28 | 34 | -6 | 33 | LDDDD |
14 | Saint-Etienne | 28 | 9 | 9 | 10 | 41 | 43 | -2 | 33 (-3) | DDDWW |
15 | Pau FC | 28 | 8 | 9 | 11 | 22 | 31 | -9 | 33 | WWLLL |
16 | Rodez | 28 | 7 | 10 | 11 | 29 | 37 | -8 | 31 | WWWLD |
17 | Stade Lavallois MFC | 28 | 9 | 4 | 15 | 33 | 43 | -10 | 31 | LLLLW |
18 | Dijon | 28 | 6 | 8 | 14 | 24 | 34 | -10 | 26 | LLWDD |
19 | Nimes | 28 | 7 | 5 | 16 | 28 | 43 | -15 | 26 | LWLLL |
20 | Niort | 28 | 7 | 5 | 16 | 27 | 46 | -19 | 26 | WLLLL |
Ghi chú: BXH bóng đá ở bên trên là BXH giải Hạng 2 Pháp mùa bóng 2022-2023 cập nhật lúc 10:09 19/03.
Bảng xếp hạng bóng đá Pháp mới nhất: xem BXH Ligue 2 hiện tại NHANH và SỚM nhất. Bảng xếp hạng giải France Ligue 2 mới nhất: BXH Hạng 2 Pháp mùa giải 2022-2023 vòng 28 cập nhật vị trí lên hạng và xuống hạng CHÍNH XÁC.
Top ghi bàn Hạng 2 Pháp 2022-2023
# | Cầu thủ | Đội bóng | Bàn | Penalty | Mở tỷ số |
1 | Georges Mikautadze | FC Metz | 14 | 3 | |
2 | Jean-Philippe Krasso | AS Saint-Etienne | 14 | 6 | |
3 | Dion Moise Sahi | FC Annecy | 12 | 2 | |
4 | Alexandre Mendy | Caen | 12 | 3 | |
5 | Joshua Erowoli Orisunmihare Oluwaseun Maja | Bordeaux | 12 | 6 | |
6 | Morgan Guilavogui | Paris FC | 10 | 2 | |
7 | Bilal Boutobba | Chamois Niortais | 10 | 4 | |
8 | Ibrahim Sissoko | Sochaux | 10 | 4 | |
9 | Malik Tchokounte | Nimes | 10 | 4 | |
10 | Moussa Doumbia | Sochaux | 9 | 1 | |
11 | Louis Mafouta | Quevilly Rouen | 8 | 0 | |
12 | Matthias Phaeton | Grenoble Foot 38 | 8 | 0 | |
13 | Mickael Le Bihan | Dijon | 8 | 0 | |
14 | Julien Maggiotti | Stade Lavallois MFC | 7 | 1 | |
15 | Jeremy Livolant | Guingamp | 7 | 2 | |
16 | Papiss Cisse | Amiens SC | 7 | 2 | |
17 | Quentin Cornette | Le Havre | 6 | 0 | |
18 | Clement Depres | Rodez AF | 6 | 1 | |
19 | Toluwalase Emmanuel Arokodare | Amiens SC | 6 | 1 | |
20 | Abdoulie Sanyang | Grenoble Foot 38 | 5 | 0 |
- BXH U20 Châu Á
- BXH Cúp C1 Châu Âu
- BXH Cúp C2 Châu Âu
- BXH Cúp C3 Châu Âu
- BXH V-League
- BXH Hạng nhất Việt Nam
- BXH Ngoại Hạng Anh
- BXH Bundesliga
- BXH La Liga
- BXH Serie A
- BXH Ligue 1
- BXH Hạng 2 Pháp
- BXH VĐQG Brazil
- BXH VĐQG Argentina
- BXH VĐQG Mỹ
- BXH VĐQG Mexico
- BXH VĐQG Nhật Bản
- BXH VĐQG Hàn Quốc
- BXH VĐQG Australia
- BXH VĐQG Thái Lan
- BXH VĐQG Indonesia
Hạng 2 Pháp
Tên giải đấu | Hạng 2 Pháp |
Tên khác | Ligue 2 |
Tên Tiếng Anh | France Ligue 2 |
Mùa giải hiện tại | 2022-2023 |
Mùa giải bắt đầu ngày | Thứ bảy, 30 Tháng bảy 2022 |
Mùa giải kết thúc ngày | Thứ sáu, 16 Tháng sáu 2023 |
Vòng đấu hiện tại | 28 |
Thuộc Liên Đoàn | Liên Đoàn Bóng đá Châu Âu (UEFA) |
Ngày thành lập | 01/01/1933 |
Số lượng đội bóng (CLB) | 20 |
Giải Bóng đá hạng Hai PhápGiải bóng đá hạng hai quốc gia Pháp (tiếng Pháp: Ligue 2), còn được gọi là Domino's league 2 được tài trợ bởi Domino's Pizza là giải bóng đá chuyên nghiệp của Pháp đứng thứ hai trong hệ thống bóng đá nước này,tương tự như các giải bóng đá Châu Âu khác gồm 20 đội.Hai đội đầu bảng trực tiếp lên chơi tại giải bóng đá hàng đầu nước Pháp Ligue 1 (VĐQG Pháp). Đội thứ ba của giải này và đội thứ 18 của Ligue 1 đá play-off để dành một tấm vé lên hạng,hai đội cuối bảng xuống hạng trực tiếp và đội thứ 18 đợi đá play-off. Được thành lập năm 1933 với cái tên là Division 2 và đổi tên vào năm 2002 là một bộ phận trong LFP. |