Bảng xếp hạng VĐQG Mông Cổ 2021/2022, BXH Mông Cổ
- Kết quả
- Trực tuyến
- Lịch thi đấu
- Bảng xếp hạng
- Thống kê
- Danh sách CLB
- BXH bàn thắng
- BXH bàn thua
- Thống kê bàn thắng
- Thống kê bàn thắng / 1 trận
- Thống kê tần xuất tỷ số
Bảng xếp hạng VĐQG Mông Cổ 2021-2022: cập nhật BXH VĐQG Mông Cổ mùa 2021-2022 vòng 18 mới nhất hôm nay. Xem BXH BĐ Mông Cổ mới nhất: tổng hợp bảng xếp hạng bóng đá VĐQG Mông Cổ vòng 18 mùa 2021-2022 có thay đổi thứ hạng, đá playoff lên hạng và xuống hạng.
Xem BXH Vô địch Quốc Gia Mông Cổ mùa giải 2021-2022 được cập nhật chính xác nhất liên tục 24h/7 theo thời gian thực ngay sau khi một trận bóng đá của giải VĐQG Mông Cổ kết thúc. Bảng xếp hạng Vô địch Quốc Gia Mông Cổ mới nhất sau lượt trận vòng bảng và vòng play-offs đã thi đấu vào tối, đêm qua và rạng sáng nay. Xem BXH VĐQG Mông Cổ có các thông tin sau: vị trí xếp hạng (XH-thứ hạng), số trận, điểm số và hiệu số (HS) bàn thắng - bàn bại. Cập nhật các bảng xếp hạng bóng đá Mông Cổ mới nhất: tổng hợp LTĐ, BXH và KQ VĐQG Mông Cổ thi đấu tối đêm nay và rạng sáng ngày mai liên tục 24/7 CHÍNH XÁC nhất.
Các bảng xếp hạng bóng đá Mông Cổ được cập nhật CHÍNH XÁC nhất bao gồm: BXH Vô địch Quốc Gia Mông Cổ (giải VĐQG), Hạng nhất (Hạng 1) - Hạng nhì (Hạng 2) và Cúp Quốc Gia Mông Cổ. BXH BĐ Mông Cổ đã có xét đến thể thức thi đấu ưu tiên đối đầu hoặc ưu tiên hiệu số.
Giải bóng đá VĐQG Mông Cổ còn có tên Tiếng Anh là Mongolia Super Cup và là giải đấu hạng 0 trong hệ thống giải đấu bóng đá Mông Cổ. Bảng xếp hạng Vô địch Quốc Gia Mông Cổ: Xếp hạng điểm số giải VĐQG Mông Cổ được cập nhật liên tục theo các tiêu chí: đội vô địch, các đội tham dự Cúp Châu lục (Cúp C1 và C2) và bảng xếp hạng điểm số trực tuyến xem theo tiêu chí: BXH BĐ Mông Cổ chung, XH sân nhà sân khách và phong độ 5 trận gần nhất. Bảng xếp hạng VĐQG Mông Cổ sắp xếp theo tổng điểm số, thông tin BĐ BXH VĐQG Mông Cổ bao gồm: bảng thứ hạng đội bóng, xếp hạng điểm số, số trận thắng, hòa, bại, số bàn thắng, bàn thua và hiệu số.
Ở một số quốc gia như Tây Ban Nha và Nhật Bản thì Cúp Quốc Gia (Cúp QG) được gọi là Cúp Hoàng đế (Cúp Nhà Vua - CNV). Còn một số quốc gia khác như Anh, Thái Lan và Hàn Quốc thì Cúp QG được gọi là Cúp FA. Còn Cúp Liên Đoàn (Cúp LĐ) thì không có ở nhiều quốc gia.
Lưu ý: BXH Vô địch Quốc Gia Mông Cổ hôm nay cập nhật sau khi các trận đấu tối, đêm qua và rạng sáng nay kết thúc!BXH VĐQG Mông Cổ mùa giải 2021-2022
# | Đội bóng | Tr | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | Phong độ |
1 | Erchim | 18 | 44 | 14 | 2 | 2 | 63 | 15 | 48 | WLDWW |
2 | Ulaanbaatar | 18 | 41 | 13 | 2 | 3 | 56 | 18 | 38 | LWDWL |
3 | Ulaanbaatar City | 18 | 33 | 10 | 3 | 5 | 51 | 28 | 23 | WWWWD |
4 | Deren | 18 | 32 | 10 | 2 | 6 | 42 | 26 | 16 | WWLLW |
5 | Tov Buganuud | 18 | 30 | 9 | 3 | 6 | 38 | 33 | 5 | LWDWD |
6 | SP Falcons | 18 | 29 | 9 | 2 | 7 | 39 | 33 | 6 | WLDLD |
7 | Athletic 220 | 18 | 14 | 3 | 5 | 10 | 18 | 31 | -13 | LLLLL |
8 | Khangarid | 18 | 12 | 3 | 3 | 12 | 19 | 44 | -25 | LLWLW |
9 | Khovd Western | 18 | 11 | 3 | 2 | 13 | 25 | 69 | -44 | WLDWD |
10 | BCH Lions | 18 | 10 | 2 | 4 | 12 | 19 | 73 | -54 | LWDLL |
Bảng xếp hạng VĐQG Mông Cổ mùa 2021-2022 (Sân nhà)
# | Đội bóng | Tr | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | Phong độ |
1 | Ulaanbaatar | 9 | 22 | 7 | 1 | 1 | 28 | 7 | 21 | WLWWW |
2 | Erchim | 9 | 20 | 6 | 2 | 1 | 36 | 12 | 24 | DWWWL |
3 | Deren | 9 | 16 | 5 | 1 | 3 | 23 | 10 | 13 | WLWWW |
4 | Ulaanbaatar City | 9 | 15 | 4 | 3 | 2 | 23 | 16 | 7 | WWDDW |
5 | SP Falcons | 9 | 15 | 5 | 0 | 4 | 17 | 14 | 3 | LLLWW |
6 | Tov Buganuud | 9 | 15 | 4 | 3 | 2 | 21 | 20 | 1 | LDDWW |
7 | Khangarid | 9 | 9 | 3 | 0 | 6 | 10 | 21 | -11 | LWWLL |
8 | Athletic 220 | 9 | 7 | 2 | 1 | 6 | 8 | 16 | -8 | LLLLL |
9 | Khovd Western | 9 | 6 | 2 | 0 | 7 | 13 | 29 | -16 | WLWLL |
10 | BCH Lions | 9 | 3 | 0 | 3 | 6 | 11 | 35 | -24 | LDLLL |
Bảng xếp hạng VĐQG Mông Cổ mùa 2021-2022 (Sân khách)
# | Đội bóng | Tr | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | Phong độ |
1 | Erchim | 9 | 24 | 8 | 0 | 1 | 27 | 3 | 24 | WLWWW |
2 | Ulaanbaatar | 9 | 19 | 6 | 1 | 2 | 28 | 11 | 17 | LDWWW |
3 | Ulaanbaatar City | 9 | 18 | 6 | 0 | 3 | 28 | 12 | 16 | WWWLL |
4 | Deren | 9 | 16 | 5 | 1 | 3 | 19 | 16 | 3 | WLWLW |
5 | Tov Buganuud | 9 | 15 | 5 | 0 | 4 | 17 | 13 | 4 | WWWLW |
6 | SP Falcons | 9 | 14 | 4 | 2 | 3 | 22 | 19 | 3 | WDDLW |
7 | Athletic 220 | 9 | 7 | 1 | 4 | 4 | 10 | 15 | -5 | LLLWL |
8 | BCH Lions | 9 | 7 | 2 | 1 | 6 | 8 | 38 | -30 | WLLLL |
9 | Khovd Western | 9 | 5 | 1 | 2 | 6 | 12 | 40 | -28 | DDLLW |
10 | Khangarid | 9 | 3 | 0 | 3 | 6 | 9 | 23 | -14 | LLDLL |
Giải bóng đá VĐQG Mông Cổ
Tên giải đấu | VĐQG Mông Cổ |
Tên khác | Vô địch Quốc Gia Mông Cổ |
Tên Tiếng Anh | Mongolia Super Cup |
Vòng đấu hiện tại | 18 |
Mùa giải hiện tại | 2021-2022 |
Mùa giải bắt đầu ngày | Thứ hai, 1 Tháng mười một 2021 |
Mùa giải kết thúc ngày | Thứ ba, 1 Tháng mười một 2022 |
Thuộc Liên Đoàn | Liên đoàn bóng đá Châu Á (AFC) |
Ngày thành lập | |
Số lượng đội bóng (CLB) | |